Ý nghĩa của từ khó ở là gì:
khó ở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khó ở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khó ở mình

1

22 Thumbs up   4 Thumbs down

khó ở


Cảm thấy khó chịu bực mình
Ẩn danh - 2014-08-10

2

9 Thumbs up   1 Thumbs down

khó ở


luc nao cung tuc gian chui rua nguoi khac khong co li do
Ẩn danh - 2019-06-04

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

khó ở


Hơi mệt, khó chịu trong người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khó ở


Hơi mệt, khó chịu trong người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó ở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khó ở": . kha khá khả ái khả ố khả ước khá giả Khạ Quy khác chi khác gì khác xa kh [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khó ở


Hơi mệt, khó chịu trong người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

khó ở


có cảm giác không được khoẻ, có vẻ như sắp ốm thấy trong người khó ở
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khó tính khóc lóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa